|
Từ điển Hán Việt
睬
Bộ 109 目 mục [8, 13] U+776C 睬 thải cai3- (Động) Để ý đến, ngó ngàng. ◎Như: thu thải 偢睬 thăm hỏi, cũng viết là 瞅睬. Không từng hỏi qua gọi là bất thải 不睬. ◎Như: thời Vân Trường tại trắc, Khổng Minh toàn nhiên bất thải 時雲長在側, 孔明全然不睬 (Tam quốc diễn nghĩa 三國演義) lúc đó Vân Trường ở bên, Khổng Minh không hề hỏi đến.
- (Động) Hiểu rõ.
|
|
|
|
|