Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 109 目 mục [12, 17] U+77AA
瞪 trừng
deng4
  1. (Động) Trợn mắt nhìn (vì giận dữ hoặc không vừa ý).
  2. (Động) Giương to tròng mắt nhìn. ◇Nguyễn Du : Song nhãn trừng trừng không tưởng tượng, Khả liên đối diện bất tương tri , (Long Thành cầm giả ca ) Hai mắt trừng trừng luống tưởng tượng, Thương ôi, đối mặt chẳng hay nhau.



Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.