Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 112 石 thạch [5, 10] U+7827
砧 châm
zhen1
  1. Cái chày đá để giặt áo. ◇Nguyễn Du : Tảo hàn dĩ giác vô y khổ, Hà xứ không khuê thôi mộ châm , (Thu dạ ) Mới bắt đầu lạnh mà đã thấy khổ vì thiếu áo, Nơi đâu tiếng chày đập vải của người phòng không rộn bóng chiều. Quách Tấn dịch thơ: Lạnh sơ đã khổ phần không áo, Đập vải nhà ai rộn bóng chiều.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.