Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 115 禾 hòa [4, 9] U+79D4
秔 canh
geng1, jing1
  1. Thứ lúa chín muộn mà ít nhựa. ◎Như: lúa tám cánh ta. ◇Nguyễn Du : Sổ huề canh đạo kê đồn ngoại (Nhiếp Khẩu đạo trung ) Vài thửa lúa tám còn thêm gà lợn.



Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.