|
Từ điển Hán Việt
穢
Bộ 115 禾 hòa [13, 18] U+7A62 穢 uế 秽 hui4- (Danh) Cỏ xấu, cỏ dại. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: Thần hưng lí hoang uế, Đái nguyệt hà sừ quy 晨興理荒穢, 帶月荷鋤歸 (Quy điền viên cư 歸田園居) Sớm dậy rẫy cỏ hoang, (Tối đi) dưới trăng vác cuốc về.
- (Danh) Sự nhơ bẩn, vật nhơ bẩn, vết xấu. ◎Như: tẩy uế 洗穢 rửa sạch những nhơ bẩn.
- (Danh) Người gian ác, xấu xa. ◇Tư Mã Quang 司馬光: Vị Hán gia trừ tàn khử uế 為漢家除殘去穢 (Xích bích chi chiến 赤壁之戰) Vì nhà Hán trừ khử những kẻ tàn ác, xấu xa.
- (Tính) Dơ, bẩn, không sạch sẽ. ◎Như: ô uế 汙穢 nhơ bẩn, nhớp nhúa.
- (Tính) Xấu xa, xấu xí. ◎Như: uế ngữ 穢語 lời nhơ nhuốc, tự tàm hình uế 自慚形穢 tự hổ thẹn vì hình thể xấu xí.
- (Tính) Phiền tạp, tạp loạn. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: Thiệm nhi bất uế, tường nhi hữu thể 贍而不穢, 詳而有體 (Ban Bưu truyện hạ 班彪傳下) Phong phú mà không tạp loạn, Rõ ràng mà có thể cách.
- (Động) Làm ô uế, bôi bẩn. ◇Thái Ung 蔡邕: Diện nhất đán bất tu sức, tắc trần cấu uế chi 面一旦不修飾, 則塵垢穢之 (Nữ giới 女誡) Mặt mày mà không chăm sóc, thì bụi bặm sẽ làm dơ bẩn.
|
|
|
|
|