|
Từ điển Hán Việt
窒
Bộ 116 穴 huyệt [6, 11] U+7A92 窒 trất zhi4, die2- (Động) Lấp, bức tức. ◎Như: trất tức 窒息 thở hút không được thông, ngạt thở.
- (Động) Mắc mứu. ◎Như: trất ngại nan hành 窒礙難行 mắc mứu khó đi. ◇Cao Bá Quát 高伯适: Thuyết lí tắc biện nhi bất trất 説理則辦而不窒 (Hoa Tiên hậu tự 花箋記後序) Nói về lí thì rành mạch mà không bế tắc.
- (Danh) Trất tố 窒素 Khí đạm (Nitrogen, N).
|
|
|
|
|