Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 118 竹 trúc [4, 10] U+7B0F
笏 hốt
hu4, wen3, wu4
  1. Cái hốt, ngày xưa vua quan ra chầu đều cầm cái hốt, hoặc làm bằng ngọc, hoặc làm bằng tre, ngà, có việc gì định nói thì viết lên giấy để phòng cho khỏi quên. Đời sau hay làm bằng ngà voi mà chỉ các quan cầm thôi.
  2. Một thoi vàng cũng gọi là nhất hốt .



Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.