Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 118 竹 trúc [8, 14] U+7B8D
箍 cô
gu1
  1. Cái đai. ◎Như: thiết cô đai sắt. ◇Tây du kí 西: Nguyên lai lưỡng đầu thị lưỡng cá kim cô, trung gian nãi nhất đoạn ô thiết , (Đệ tam hồi) Thì ra (vật đó) hai đầu có hai cái đai vàng, ở giữa là một khúc sắt đen.
  2. Lấy lạt tre mà đánh đai đồ, bó, thắt chặt lại. ◎Như: cô dũng đóng đai thùng.



Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.