Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 118 竹 trúc [9, 15] U+7BB4
箴 châm
zhen1, jian3
  1. Cái kim khâu, cùng nghĩa với chữ châm .
  2. Khuyên răn.
  3. Bài châm, viết chữ vào giấy hay khắc vào gỗ treo chung quanh chỗ ở để trông làm gương gọi là bài châm .
  4. Tính lông cánh chim cứ mười cái gọi là một châm.

箴規 châm quy
箴言 châm ngôn
箴諫 châm gián


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.