Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 118 竹 trúc [9, 15] U+7BC1
篁 hoàng
huang2
  1. (Danh) Bụi tre, rừng tre. ◇Khuất Nguyên : Dư xử u hoàng hề chung bất kiến thiên (Cửu ca , San quỷ ) Ta ở trong rừng tre âm u hề, không thấy trời gì cả.
  2. (Danh) Cây tre. ◇Tây du kí 西: Thiên chu lão bách, vạn tiết tu hoàng , (Đệ nhất hồi) Nghìn gốc bách già, muôn đốt tre dài.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.