|
Từ điển Hán Việt
篁
Bộ 118 竹 trúc [9, 15] U+7BC1 篁 hoàng huang2- (Danh) Bụi tre, rừng tre. ◇Khuất Nguyên 屈原: Dư xử u hoàng hề chung bất kiến thiên 余處幽篁兮終不見天 (Cửu ca 九歌, San quỷ 山鬼) Ta ở trong rừng tre âm u hề, không thấy trời gì cả.
- (Danh) Cây tre. ◇Tây du kí 西遊記: Thiên chu lão bách, vạn tiết tu hoàng 千株老柏, 萬節修篁 (Đệ nhất hồi) Nghìn gốc bách già, muôn đốt tre dài.
|
|
|
|
|