|
Từ điển Hán Việt
篷
Bộ 118 竹 trúc [11, 17] U+7BF7 篷 bồng peng2- Mái giắt lá, đan phên giắt lá để che mui thuyền gọi là bồng. ◇Nguyễn Du 阮攸: ỷ bồng thiên lí vọng 倚篷千里望 (Sơn Đường dạ bạc 山塘夜泊) Dựa mui thuyền trông ra xa nghìn dặm.
- Tục gọi bồng là cái buồm thuyền. ◎Như: trương bồng 張篷 dương buồm, lạc bồng 落篷 cuốn buồm.
|
|
|
|
|