|
Từ điển Hán Việt
簇
Bộ 118 竹 trúc [11, 17] U+7C07 簇 thốc, thấu cu4, cou4, chuo4- (Động) Sum họp, xúm xít. ◎Như: thốc ủng 簇擁 xúm quanh, quấn quýt.
- (Danh) Lượng từ: bó, cụm, nhóm, đàn. ◎Như: nhất thốc 一簇 một bụi, nhất thốc tiên hoa 一簇鮮花 một bó hoa tươi. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Đương hạ Tần Thị dẫn liễu nhất thốc nhân lai chí thượng phòng nội gian 當下秦氏引了一簇人來至上房內間 (Đệ ngũ hồi) Đang khi Tần Thị dẫn một đám người đến buồng trong.
- (Danh) Mũi tên. ◎Như: tiễn thốc 箭簇 mũi tên.
- (Phó) Rất, lắm. ◎Như: thốc tân 簇新 mới tinh.
- Một âm là thấu. Thái thấu 太簇 tên luật nhạc.
|
|
|
|
|