Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 118 竹 trúc [16, 22] U+7C60
籠 lung, lộng
笼 long2, long3
  1. Cái lồng đan bằng tre để đựng đồ hay đậy đồ.
  2. Cái bu, để nhốt chim gà.
  3. Bắt người giam lại gọi là tù lung .
  4. Một âm là lộng. Cái hòm đan bằng tre.

籠絡 lung lạc


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.