Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 120 糸 mịch [4, 10] U+7D0B
紋 văn
纹 wen2, wen4
  1. Vân, vằn gấm vóc.
  2. Vật gì có vằn có ngấn cũng gọi là văn. ◎Như: ba văn vằn sóng.
  3. Văn ngân bạc nén, bạc đúc thành thoi trên có hoa vằn gọi là văn ngân, gọi tắt là văn.



Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.