|
Từ điển Hán Việt
純
Bộ 120 糸 mịch [4, 10] U+7D14 純 thuần, chuẩn, đồn, truy 纯 chun2, quan2, tun2, zhun1, zhun3, zi1- Thành thực. ◎Như: thuần hiếu 純孝 người hiếu thực.
- Thuần, không lẫn lộn gì. ◎Như: thuần túy 純粹.
- Toàn. ◎Như: thuần bạch 純白 trắng tuyền.
- Đều.
- Lớn.
- Một âm là chuẩn. Ven, vệ, mép áo dày viền màu khác để cho đẹp đều gọi là chuẩn.
- Lại một âm là đồn. Bó, buộc, một xếp vải hay lụa cũng gọi là đồn.
- Lại một âm là nữa là truy. Cùng nghĩa với chữ truy 緇.
|
|
|
|
|