Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 120 糸 mịch [4, 10] U+7D14
純 thuần, chuẩn, đồn, truy
纯 chun2, quan2, tun2, zhun1, zhun3, zi1
  1. Thành thực. ◎Như: thuần hiếu người hiếu thực.
  2. Thuần, không lẫn lộn gì. ◎Như: thuần túy .
  3. Toàn. ◎Như: thuần bạch trắng tuyền.
  4. Đều.
  5. Lớn.
  6. Một âm là chuẩn. Ven, vệ, mép áo dày viền màu khác để cho đẹp đều gọi là chuẩn.
  7. Lại một âm là đồn. Bó, buộc, một xếp vải hay lụa cũng gọi là đồn.
  8. Lại một âm là nữa là truy. Cùng nghĩa với chữ truy .




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.