Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 120 糸 mịch [5, 11] U+7D46
絆 bán
绊 ban4
  1. Cùm ngựa, dây cương buộc ngựa.
  2. Bó buộc, ngăn trở, chèn chặn, vướng vít. ◎Như: bán trụ ngăn trở. ◇Thủy hử truyện : Na mã khước đãi hồi đầu, bối hậu bán mã tác tề khởi, tương mã bán đảo , , (Đệ ngũ thập nhất hồi) Con ngựa đó sắp quay đầu, (nhưng) các dây sau lưng đều giương lên cả, làm con ngựa bị vướng ngã lăn.
  3. Gò bó, ước thúc. ◇Đỗ Phủ : Tế thôi vật lí tu hành lạc, Hà dụng phù danh bán thử thân , (Khúc giang ) Xét kĩ lí lẽ sự vật, ta hãy nên vui chơi, Để cho cái danh hão gò bó tấm thân, có ích gì?




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.