Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 120 糸 mịch [7, 13] U+7D7A
絺 hi
chi1
  1. (Danh) Vải nhỏ, mịn để mặc mùa hè. ◇Quốc ngữ : Thần văn chi cổ nhân, hạ tắc tư bì, đông tắc tư hi, hạn tắc tư chu, thủy tắc tư xa, dĩ đãi phạp dã , , , , , (Việt ngữ thượng ) Thần nghe nói nhà buôn, mùa hè thì tích trữ da, mùa đông trữ vải mịn, mùa nắng hạn trữ thuyền, mùa nước trữ xe, để đợi khi không có vậy.
  2. (Danh) Họ Hi.



Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.