Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
經綸


經綸 kinh luân
  1. Công việc của người kéo tơ, kéo tơ ra là Kinh, sắp xếp các mối tơ là Luân. Chỉ sự sắp đặt việc nước (cũng rắc rối phức tạp như vậy). Hát nói của Nguyễn Công Trứ có câu: Đấng trượng phu một túi kinh luân.



Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.