Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 120 糸 mịch [8, 14] U+7DAE
綮 khể, khính
qi3, qing4
  1. Cái bao đựng kích. ◎Như: khể kích .
  2. Một âm là khính. Khải khính đầu gân. Nơi ách yếu của sự gì lẽ gì cũng gọi là khải khính .



Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.