Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 120 糸 mịch [12, 18] U+7E55
繕 thiện
缮 shan4
  1. Sửa, chữa. ◎Như: tu thiện sửa sang. Sửa sang đồ binh gọi là chinh thiện hay chỉnh thiện .
  2. Thiện tả viết rõ ràng, tinh tả.



Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.