Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 120 糸 mịch [15, 21] U+7E8F
纏 triền
缠 chan2
  1. (Động) Quấn, bó, ràng rịt, quấn quanh, vây bọc. ◎Như: triền túc bó chân (tục cổ Trung Hoa), đầu thượng triền liễu nhất khối bố trên đầu vấn một cuộn khăn vải.
  2. (Động) Quấy rầy, quấy nhiễu, vướng víu. ◎Như: triền nhiễu quấy rầy.
  3. (Động) Chịu đựng, đối phó, gặp phải. ◎Như: giá cá nhân chân nan triền người này khó chịu thật.
  4. (Danh) Họ Triền.

盤纏 bàn triền


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.