Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 124 羽 vũ [6, 12] U+7FD4
翔 tường
xiang2
  1. Liệng quanh. ◇Nguyễn Du : Đương thế hà bất nam du tường (Kì lân mộ ) Thời ấy sao không bay lượn sang Nam chơi?
  2. Cao tường ngao du đùa bỡn.
  3. Cùng nghĩa với chữ tường .
  4. Đi vung tay.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.