Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 128 耳 nhĩ [16, 22] U+807E
聾 lung
聋 long2
  1. (Danh) Tật bị điếc.
  2. (Tính) Điếc. ◇Trang Tử : Lung giả vô dĩ dự hồ chung cổ chi thanh (Tiêu dao du ) Kẻ điếc không có cách gì dự nghe tiếng chuông, trống.
  3. (Tính) Ám muội, không minh bạch.



Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.