Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 130 肉 nhục [7, 11] U+811B
脛 hĩnh
胫 jing4, keng1
  1. (Danh) Cẳng chân, từ đầu gối đến chân. Tục gọi là tiểu thối . ◇Nguyễn Du : Tính thành hạc hĩnh hà dung đoạn (Tự thán ) Chân hạc tánh vốn dài, cắt ngắn làm sao được.



Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.