Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 130 肉 nhục [7, 11] U+812F
脯 phủ, bô
fu3, pu2
  1. (Danh) Thịt khô. ◇Luận Ngữ : Cô tửu thị phủ bất thực (Hương đảng ) Rượu, thịt khô mua ở chợ không ăn.
  2. (Danh) Mứt (trái cây tẩm đường để khô). ◎Như: đào phủ mứt đào.
  3. (Động) Giết chết, băm xác rồi phơi khô (hình phạt thời xưa). ◇Chiến quốc sách : Ngạc Hầu tranh chi cấp, biện chi tật, cố phủ Ngạc Hầu , , (Triệu sách tam ) Ngạc Hầu tranh biện nhậm lẹ, nên phạt giết Ngạc Hầu, băm xác đem phơi khô.
  4. Một âm là . (Danh) Ức (phần ngực). ◎Như: kê bô ức gà.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.