Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 130 肉 nhục [11, 15] U+819B
膛 thang
tang2, tang1
  1. Nơi trống không ở trong mình người. ◎Như: hung thang trong ngực.
  2. Phàm vật gì trong lòng rỗng đều gọi là thang. ◎Như: tiền thang lòng súng trước, hậu thang lòng súng sau.



Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.