|
Từ điển Hán Việt
臘
Bộ 130 肉 nhục [15, 19] U+81D8 臘 lạp 腊 la4- (Danh) Tế chạp. Lễ nhà Chu, cứ cuối năm tế tất niên gọi là đại lạp 大臘.
- (Danh) Tháng mười hai gọi là lạp nguyệt 臘月 tháng chạp. ◇Yến Thù 晏殊: Lạp hậu hoa kì tri tiệm cận, Hàn mai dĩ tác đông phong tín 臘後花期知漸近, 寒梅已作東風信 (Điệp luyến hoa 蝶戀花) Sau tháng chạp kì hoa biết sắp gần, Mai lạnh đã đưa tin gió đông.
- (Danh) Thịt cá ướp, hun khô. ◎Như: lạp ngư 臘魚 cá ướp muối hong khô.
- (Danh) Tuổi sư (tính theo số năm tu hành). Tăng sĩ Phật giáo đi hạ 夏 được một năm kể là một tuổi, gọi là lạp 臘 hay hạ lạp 夏臘.
- (Danh) Người sinh ra, bảy ngày sau gọi là lạp. Nếu chết sớm, lấy bảy ngày làm ngày kị 忌 (Ngọc tiếu linh âm 玉笑零音).
- (Danh) Mũi nhọn.
|
希臘 hi lạp
|
|
|
|