Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



  
Hán Việt: lư (20n)
Bày, xếp bày gọi là lư liệt 臚列.
Truyền, trên truyền bảo dưới gọi là . Phép đời khoa cử thi đình xong, sáng sớm xướng danh các người đỗ gọi là truyền lư 傳臚.
Bụng trước.

Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.