|
Từ điển Hán Việt
臬
Bộ 132 自 tự [4, 10] U+81EC 臬 nghiệt, niết nie4- Cái ngưỡng cửa.
- Phép. ◎Như: khuê nghiệt 圭臬 cái đồ lường bóng mặt trời để biết cao thấp. Vì thế nên khuôn phép để noi mà làm việc gọi là khuê nghiệt. Về bên tòa án gọi là nghiệt ti 臬司 cũng là noi nghĩa ấy cả. Ta quen đọc là chữ niết.
|
|
|
|
|