Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 140 艸 thảo [4, 8] U+8299
芙 phù
fu2
  1. (Danh) Phù dung cây hoa phù dung.
  2. (Danh) Phù cừ tên riêng của hoa sen. Còn gọi là hà hoa . ◇Liêu trai chí dị : Quang diễm minh mị, nhược phù cừ chi ánh triêu nhật , (Tiên nhân đảo ) Dung nhan xinh đẹp tươi sáng như hoa sen chiếu rạng ban mai.

阿芙蓉 a phù dung


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.