Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 140 艸 thảo [6, 10] U+8328
茨 tì
ci2
  1. Lợp cỏ tranh. ◇Nguyễn Du : Nhất đái mao tì dương liễu trung (Nhiếp Khẩu đạo trung ) Một dãy nhà tranh trong hàng dương liễu.
  2. Cỏ tật lê, thứ cỏ có gai.
  3. Tì cô cây tì cô. Có khi viết là . Cũng gọi là từ cô .
  4. Chất chứa.



Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.