Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 140 艸 thảo [7, 11] U+837B
荻 địch
di2
  1. Cỏ địch, một loài cỏ lau. Ông Âu Dương Tu nhà Tống thủa bé mồ côi bố, nhà lại nghèo quá, bà mẹ dạy học cứ lấy cỏ lau vạch chữ xuống đất cho học. Vì thế khen người mẹ hiền cũng hay dùng chữ hoạch địch .



Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.