Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 140 艸 thảo [8, 12] U+83D6
菖 xương
chang1
  1. Xương bồ cỏ xương bồ, mọc ở vệ sông vệ suối, mùi thơm sặc, dùng làm thuốc được. Tục cứ mùng năm tháng năm lấy lá xương bồ cắt như lưỡi gươm treo ở cửa để trừ tà gọi là bồ kiếm . ◇Nguyễn Trãi : Tửu phiếm xương bồ tiết vật tân (Đoan ngọ nhật ) Rượu ngâm cỏ xương bồ là thức mới ngày tết.



Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.