Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 140 艸 thảo [8, 12] U+840B
萋 thê
qi1
  1. (Tính) Kính cẩn.
  2. (Tính) Tốt tươi, um tùm. ◇Thôi Hiệu : Phương thảo thê thê Anh Vũ châu (Hoàng hạc lâu ) Cỏ thơm mọc tốt tươi ở trên bãi Anh Vũ. Tản Đà dịch thơ: Bãi xa Anh Vũ xanh đầy cỏ non.



Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.