|
Từ điển Hán Việt
萱
Bộ 140 艸 thảo [9, 13] U+8431 萱 huyên xuan1- (Danh) Cỏ huyên. Một tên là vong ưu 忘憂, lại gọi là nghi nam 宜男 hoa lá đều ăn được cả. ◇Thi Kinh 詩經: Yên đắc huyên thảo, Ngôn thụ chi bối 焉得萱草, 言樹之背 (Vệ phong 衛風, Hà quảng 河廣) Sao được cỏ huyên, Trồng ở sau nhà phía bắc. Nhà phía bắc là chỗ đàn bà ở, vì thế gọi mẹ là huyên đường 萱堂.
|
|
|
|
|