Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 140 艸 thảo [10, 14] U+84CF
蓏 lỏa
luo3
  1. (Danh) Trái của loài cây gọi là quả , trái của loài cỏ gọi là lỏa . ◎Như: quả lỏa chỉ chung rau trái. ◇Pháp Hoa Kinh : Thải tân cập quả lỏa (Đề Bà Đạt Đa phẩm đệ thập nhị ) Lượm củi và rau trái.



Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.