Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 140 艸 thảo [11, 15] U+853B
蔻 khấu
kou4
  1. Đậu khấu cây đậu khấu, mọc ở xứ nóng, quả như quả nhãn, thứ trắng gọi là bạch đậu khấu , thứ đỏ gọi là hồng đậu khấu đều dùng để làm thuốc cả.
  2. Đậu khấu thiếu nữ xinh xắn mười ba, mười bốn tuổi.

白荳蔻 bạch đậu khấu



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.