Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 140 艸 thảo [13, 17] U+859C
薜 bệ
bi4, bo4, bo2, bai4, pi4
  1. Bệ lệ một thứ cây mọc từng bụi, thường xanh, lá dùng làm phấn rôm. Còn gọi là mộc liên .
  2. Một loài quỷ đói. Cũng như ngạ quỷ .
  3. Tức là cây đương quy.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.