|
Từ điển Hán Việt
藜
Bộ 140 艸 thảo [15, 19] U+85DC 藜 lê li2- Cỏ lê, rau lê. Lá non ăn được, thân làm gậy chống. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Ngộ nhất lão nhân, bích nhãn đồng nhan, thủ chấp lê trượng 遇一老人, 碧眼童顏, 手執藜杖 (Đệ nhất hồi 第一回) Gặp một cụ già, mặt tròn mắt biếc, tay chống gậy lê.
- Một tên là cỏ lai 萊.
|
|
|
|
|