Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 142 虫 trùng [4, 10] U+86A9
蚩 xi
chi1
  1. (Danh Tên một giống côn trùng.
  2. (Danh) Họ Xi. ◎Như: Xi Vưu vua nước Cửu Lê ngày xưa, sinh việc binh qua, chế ra giáo mác cung nỏ quấy rối chư hầu, bị vua Hoàng Đế đánh chết.
  3. (Tính) Ngây ngô, ngu đần.
  4. (Tính) Xấu xí. Thông với . Triệu Nhất : Thục tri biện kì xi nghiên? (Thứ thế tật tà phú ) Ai biết biện biệt xấu đẹp?
  5. (Động) Cười nhạo. Dùng thông với . Nguyễn Tịch : Khiếu khiếu kim tự xi (Vịnh hoài ) Hì hì nay tự cười mình.
  6. (Động) Khinh nhờn. ◇Trương Hành : Xi huyễn biên bỉ (Tây kinh phú 西) Khinh nhờn lừa dối nơi biên giới xa xôi.



Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.