Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
蟠桃


蟠桃 bàn đào
  1. Thứ đào tiên, ba ngàn năm mới nở hoa, ba ngàn năm mới kết quả. Tương truyền ăn đào này được trường sinh bất tử. Bà Tây Vương Mẫu 西 đã cho Hán Vũ Đế ăn quả đào này.



Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.