Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 142 虫 trùng [13, 19] U+87FB
蟻 nghĩ
蚁 yi3, ji3
  1. Con kiến.
  2. Bạch nghĩ con mối trắng hay ăn đồ gỗ. ◇Nguyễn Du : Kim cổ thùy đồng bạch nghĩ oa (Tạp ngâm ) Xưa nay ai cùng ở một tổ với mối?
  3. Cấn rượu. ◎Như: phù nghĩ tăm rượu.
  4. Nói ý nhỏ mọn. ◎Như: nghĩ mệnh ý nói xin thương tính mệnh như mạng kiến vậy.
  5. Nghĩ phong núi đất gồ ghề.

白蟻 bạch nghĩ



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.