Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 144 行 hành [7, 13] U+8859
衙 nha
ya2, yu2, yu3, yu4
  1. (Danh) Sở quan, chỗ quan lại làm việc ngày xưa. Ta gọi là quan nha hay là nha môn vì ngày xưa trước quân trướng đều cắm lá cờ có tua như cái răng lớn, nguyên viết là .
  2. (Danh) Thời nhà Đường, trước điện thiên tử gọi là nha. ◇Cựu Đường Thư : Quần thần thủy triều ư Tuyên Chánh nha (Mục tông bổn kỉ ) Các quan bắt đầu chầu vua ở nha Tuyên Chánh.
  3. (Danh) Sự vật bày thành hàng lối. ◎Như: liễu nha hàng liễu. ◇Trình Cai : Xuân tận nan bằng yến ngữ, Nhật trường duy hữu phong nha , (Ô dạ đề ) Xuân hết khó nhờ tiếng én, Ngày dài chỉ có hàng ong.
  4. (Danh) Họ Nha.

排衙 bài nha
衙門 nha môn



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.