Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 145 衣 y [4, 10] U+8872
衲 nạp
na4
  1. Bổ nạp vá khíu.
  2. Áo của sư mặc chắp từng mảnh lại nên cũng gọi là nạp.
  3. Lại là một tiếng sư tự xưng mình.

名衲 danh nạp


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.