|
Từ điển Hán Việt
褪
Bộ 145 衣 y [10, 16] U+892A 褪 thốn tun4, tui4- Cởi áo ra, cởi ra. ◎Như: thốn hạ trạc tử 褪下鐲子 cởi cái vòng tay ra.
- Hoa tàn, sự gì dần dần suy kém đi cũng gọi là thốn. ◎Như: thốn sắc 褪色 sắc đẹp tàn phai. ◇Tô Thức 蘇軾: Hoa thốn tàn hồng thanh hạnh tiểu, Yến tử phi thời, Lục thủy nhân gia nhiễu 花褪殘紅青杏小, 燕子飛時, 綠水人家繞 (Điệp luyến hoa 蝶戀花) Hoa đang rã những cánh hồng xơ xác và cây hạnh xanh gầy, Khi con én liệng, Nước biếc lượn quanh nhà.
- Đi giật lùi.
|
|
|
|
|