Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 145 衣 y [11, 17] U+8941
襁 cưỡng
jiang3, qiang3
  1. Cái địu con trẻ ở sau lưng. ◇Luận Ngữ : Tắc tứ phương chi dân, cưỡng phụ kì tử nhi chí hĩ , (Tử Lộ ) Thì dân bốn phương sẽ địu cõng con mà tới.
  2. § Ghi chú: Xem thêm chữ bảo



Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.