Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 147 見 kiến [5, 12] U+8998
覘 siêm, chiêm
觇 zhan1, chan1, dan1, ji1
  1. Dò xét, dòm. ◇Tô Mạn Thù : Hoặc môn dư ngạch, dĩ siêm nhiệt độ hữu vô tăng giảm , (Đoạn hồng linh nhạn kí ) Hoặc sờ trán tôi, để xem nhiệt độ có tăng giảm hay không.
  2. § Ghi chú: Ta quen đọc là chiêm.



Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.