Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 147 見 kiến [12, 19] U+89B7
覷 thứ
觑 qu4
  1. (Động) Rình mò, trông trộm.
  2. (Động) Coi thường. ◎Như: tiểu thứ coi rẻ. ◇Thủy hử truyện : Như hà cảm tiểu thứ ngã, bất phục yêm điểm thị? , (Đệ nhị hồi) Sao dám khinh nhờn ta, không tới cho ta điểm danh?
  3. Cũng như thứ .



Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.