Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
角門


角門 giác môn
  1. Cửa ngách, cửa phụ, cửa ở bên phải hoặc bên trái cửa chính. ◇Hồng Lâu Mộng : Tây nam hựu hữu nhất giác môn, thông nhất giáp đạo 西, (Đệ tứ hồi) Góc tây nam có một cửa nách, thông ra con đường hẹp.



Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.