Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 149 言 ngôn [3, 10] U+8A15
訕 san, sán
讪 shan4
  1. Chê, quở trách, kẻ dưới chê người trên gọi là san. ◎Như: san tiếu chê cười. Có khi đọc là sán.



Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.